Các ký hiệu sử dụng để đọc vòng bi SKF chính hãng

R1Vòng ngoài có gờ chặn 2. Mặt lăn hình cầu (Vòng bi trên thanh ray)
RSPhớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RSPhớt tiếp xúc RS trên cả hai mặt của Vòng bi
RS1 Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RS1Phớt tiếp xúc RS1 trên cả hai mặt của Vòng bi
RS1ZPhớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi và bên kia lắp một nắp che bằng thép
RS2Phớt tiếp xúc bằng cao su fluoro (FPM) có tấm thép gia cố lắp một bên của Vòng bi
2RS2Phớt tiếp xúc RS2 trên cả hai mặt của Vòng bi
RSH: Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RSHPhớt tiếp xúc RSH lắp hai bên của Vòng bi
RSLPhớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RSL Phớt ma sát thấp RSL lắp hai bên của Vòng bi
RZPhớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RZPhớt ma sát thấp RZ lắp hai bên của Vòng bi
S0Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +150oC
S1Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +200oC
S2Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +250oC
S3Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +300oC
S4Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +350oC
TVòng cách được gia công cắt làm bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn
TBVòng cách bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, dạng ô kín, bố trí vào phía vòng trong
THVòng cách dạng hở bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn
TNVòng cách bằng Polyamide phun ép, bố trí ở giữa con lăn
TNHVòng cách bằng Polyether etherketone (PEEK) đúc khuôn, bố trí ở giữa con lăn TNHA Vòng cách bằng Polyether etherketone (PEEK) đúc khuôn, bố trí ở giữa vòng ngoài
TN9Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh, bố trí ở giữa con lăn
UUkết hợp với một chữ số để biểu thị ổ côn, vòng trong và bộ con lăn hoặc vòng ngoài có dung sai chiều cao nhỏ. Ví dụ:
U2 Dung sai bề rộng +0,05/0 mm
U4Dung sai bề rộng +0,10/0 mm
VVòng bi không có vòng cách
VKết hợp với một chữ cái thứ hai qui định nhóm Vòng bi đặc biệt và ba hoặc bốn chữ số theo sau biểu thị những loại Vòng bi không có ký hiệu tiếp vị ngữ tiêu chuẩn.

Ví dụ :

VANhóm Vòng bi cho các ứng dụng đặc biệt
VBNhóm Vòng bi có dung sai kích thước bao đặc biệt
VENhóm Vòng bi có những đặc tính bên ngòai hoặc bên trong thay đổi
VLNhóm Vòng bi có lớp phủ bề mặt
VQNhóm Vòng bi có chất lượng và dung sai không theo tiêu chuẩn
VSNhóm Vòng bi có khe hở và dự ứng lực đặc biệt
VTNhóm Vòng bi có những đặc tính đặc biệt về bôi trơn
VUNhóm Vòng bi cho các ứng dụng khác
VA201Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao như bánh xe gòn
VA208Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao
VA216Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao
VA228Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao
VA301Vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa
VA305Vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa + qui trình kiểm tra đặc biệt
VA3091Vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa + Bề mặt ngoài của vòng ngoài được phủ lớp Oxít nhôm để cách điện đến 1.000 Volt DC
VA320Vòng bi cho bánh xe lửa phù hợp với EN 12080:1998
VA350Vòng bi cho bánh xe lửa
VA405Vòng bi cho các ứng dụng có rung động mạnh
VA406Vòng bi cho các ứng dụng có rung động mạnh với lớp phủ PTFE đặc biệt trên bề mặt lỗ của vòng trong VC025 Các bộ phận của Vòng bi được xử lý đặc biệt để sử dụng cho các ứng dụng trong môi trường bị nhiễm bẩn nặng
VE240Vòng bi CARB được cải tạo lại có khoảng dịch chuyển dọc trục lớn hơn
VE447Vòng đệm trục có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục
VE552Vòng ngoài có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục
VE553Vòng ngoài có ba lỗ ren cách đều trên cả hai mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục
VE632Vòng đệm ổ có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục
VG114Vòng cách bằng thép dập được tôi bề mặt
VHỔ đũa không có vòng cách với bộ con lăn tự liên kết
VL0241Bề mặt ngoài của vòng ngòai được phủ lớp Oxít nhôm để cách điện đến 1.000 volt DC
VL2071Bề mặt ngoài của vòng trong được phủ lớp oxít nhôm để cách điện đến 1.000 volt DC
VQ015Vòng trong có rãnh lăn đặc biệt nhằm gia tăng độ cho phép lệch trục
VQ424Độ chính xác hoạt động tốt hơn C08
VT143Mỡ chịu áp lực cao, với chất làm đặc lithium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –20 đến +110oC (lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn)
VT378Mỡ thực phẩm, với chất làm đặc aluminium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –25 đến +120oC (lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn)

Đặc điểm kỹ thuật chung của Vòng bi

WKhông có rãnh và lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
WTMỡ bôi trơn chịu nhiệt độ thấp và cao có sẵn trong Vòng bi (-40 đến +160oC). WT hay hai chữ số theo sau WT xác định loại mỡ. Chữ cái hoặc chữ số kết hợp đi kèm như đã giải thích trong phần “HT” xác định lượng mỡ cho vào Vòng bi khác với tiêu chuẩn. Ví dụ : WT or WTF1
W20Có ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
W26Có sáu lỗ bôi trơn trên vòng trong
W33Có rãnh và ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
W33XCó rãnh và sáu lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
W513Có sáu lỗ bôi trơn trên vòng trong và rãnh với ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
W64Vòng bi được bôi trơn sẵn bằng “Chất bôi trơn rắn”
W77Các lỗ bôi trơn W33 bị bít lại
X 1Kích thước bao được thay đổi cho phù hợp với tiêu chuẩn ISO
2Bề mặt lăn hình trụ (Vòng bi trên thanh ray)
YVòng cách bằng đồng thau dập, bố trí ngay giữa các con lăn, các thiết kế và vật liệu khác thì sẽ được ký hiệu thêm chữ số theo sau Y như Y1
ZNắp chặn bằng thép dập lắp ở một bên Vòng bi
2Z Nắp chặn Z lắp ở cả hai bên Vòng bi

Để lại một bình luận

Close Menu
×
×

Cart

[contact-form-7 id=”298″ title=”Contact form”]