
Thông số Kích thước và Trọng lượng
| Thông số | Ký hiệu | Giá trị | Đơn vị | Mô tả |
| Đường kính trong | d | 75 | mm | Đường kính lỗ trục |
| Đường kính ngoài | D | 130 | mm | Đường kính vòng ngoài |
| Chiều rộng | B | 25 | mm | Chiều rộng tổng thể |
| Trọng lượng (xấp xỉ) | 1.19 – 1.2 | kg |

Thông số Tải trọng và Tốc độ
| Thông số | Ký hiệu | Giá trị | Đơn vị | Mô tả |
| Tải trọng động cơ bản | C | 68.9 | kN | Khả năng chịu tải hướng tâm động |
| Tải trọng tĩnh cơ bản | Co | 49.0 | kN | Khả năng chịu tải hướng tâm tĩnh |
| Tải trọng giới hạn mỏi | P | 2.04 | kN | |
| Tốc độ tham chiếu (Reference Speed) | 10,000 | vòng/phút | Tốc độ tiêu chuẩn cho việc tính toán tuổi thọ | |
| Tốc độ giới hạn (Limiting Speed) | 8,500 | vòng/phút | Tốc độ tối đa cho phép (Thường áp dụng cho bạc đạn có nắp chắn) |
Giải thích ý nghĩa Ký hiệu Bạc đạn
| Ký hiệu ( Ghi trên sản phẩm) | Ý nghĩa | Chi tiết |
| 6215 | Mã series và kích thước | 62 là series nhẹ (light series). 15 x 5 = 75 mm (Đường kính trong). |
| -2Z | Loại nắp chắn | Bạc đạn có hai nắp chắn bằng thép (kim loại) ở cả hai bên, được lắp vào vòng ngoài. Nắp chắn giúp giữ mỡ bôi trơn bên trong và bảo vệ khỏi bụi bẩn lớn. |
| / | Dấu phân cách | |
| C3 | Khe hở bên trong | Khe hở hướng tâm lớn hơn tiêu chuẩn (Normal). Khe hở C3 thường được sử dụng cho các ứng dụng có nhiệt độ hoạt động cao hoặc khi lắp trục chặt. |


Bạn phải đăng nhập để bình luận.